Thạch Hổ
HúyTên tựNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Tiếu Vương | ||||||||||
Tiền nhiệm | Hải Dương Vương | ||||||||||
Sinh | 295 | ||||||||||
Mất | 349 (53 – 54 tuổi) | ||||||||||
Hoàng tộc | Hậu Triệu | ||||||||||
Tại vị | 334 - 349 (15 năm) |
Thạch Hổ
HúyTên tựNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Tiếu Vương | ||||||||||
Tiền nhiệm | Hải Dương Vương | ||||||||||
Sinh | 295 | ||||||||||
Mất | 349 (53 – 54 tuổi) | ||||||||||
Hoàng tộc | Hậu Triệu | ||||||||||
Tại vị | 334 - 349 (15 năm) |
Thực đơn
Thạch HổLiên quan
Thạch Thạch Lam Thạch anh Thạch Thất Thạch Hà Thạch Kính Đường Thạch sùng Thạch Thái Phong Thạch Đạt Khai Thạch ThànhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thạch Hổ